CHƯƠNG 1 LÝ THUYẾT CƠ SỞ (5 LT)
1.1. Khái niệm về logic hai trạng thái.
1.2. Các hàm cơ bản của đại số logic và các tính chất cơ bản của chúng.
1.3.Các phương pháp biểu diễn hàm logic.
1.4. Các phương pháp tối thiểu hàm logic.
CHƯƠNG 2 MẠCH TỔ HỢP VÀ MẠCH TRÌNH TỰ (7 LT)
2.1. Mô hình toán học của mạch tổ hợp.
2.2. Phân tích mạch tổ hợp.
2.3. Tổng hợp mạch tổ hợp.
2.4. Giới thiệu một số mạch tổ hợp thường gặp.
2.5. Khái niệm về mạch trình tự.
2.6. Một số phần tử nhớ trong mạch trình tự.
2.7. Phương pháp mô tả mạch trình tự.
2.8. Tổng hợp mạch trình tự.
2.9. Grafcet.
2.10. Hệ thống điều khiển rơle.
2.11. Hệ thống điều khiển dùng mạch điện tử.
2.12. Hệ thống điều khiển dùng IC số.
2.13. Hệ thống điều khiển dùng máy tính.
CHƯƠNG 2 BỘ ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (7 LT)
2.1 Đặc điểm bộ điều khiển lập trình PLC.
2.2 Khái niệm cơ bản về PLC.
2.2.1 .PC hay PLC.
2.2.2. Sự so sánh với hệ thống điều khiển khác.
2.3. PLC-Cấu trúc phần cứng.
2.3.1. Bộ xử lý trung tâm.
2.3.2. Bộ nhớ.
2.3.3. Khối vào/ra.
2.3.4. Thiết bị lập trình.
2.4. Cơ bản về lập trình PLC.
2.4.1 Giải thích chương trình Ladder.
2.4.2. Ngõ vào và ngõ ra.
2.4.3. Rơ le.
2.4.4. Thanh ghi.
2.4.5. Bộ đếm.
2.4.6. Bộ định thời.
2.4.7. Tập lệnh.
2.5. Cơ chế hoạt động và xử lý tín hiệu trên PLC.
PLC loại FXO,FXOS.
PLC loại FXON,FX,FX2C,FX2N.
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH PLC (10 LT)
3.1. Ngôn ngữ lập trình Instruction (STL) và Ladder.
3.2. Các lệnh cơ bản.
3.3. Lập trình cho các tác vụ cơ bản trên PLC.
3.3.1. Lập trình sử dụng rơ le phụ trợ.
3.3.2. Lập trình sử dụng thanh ghi.
3.3.3. Lập trình cho bộ định thì.
3.3.4. Lập trình cho bộ đếm.
3.4 Các lệnh ứng dụng.
3.4.1. Nhóm lệnh về điều khiển lưu trình.
3.4.2. Nhóm lệnh về so sánh và dịch chuyển.
3.4.3. Nhóm lệnh về xử lý số học và logic.
3.4.4. Nhóm lệnh quay và dịch chuyển chuỗi bit.
CHƯƠNG 4 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH LADDER (5 LT)
4.1. Thiết kế chương trình.
4.1.1. Các khối chức năng hệ thống.
4.1.2. Ví dụ về mạch khoá lẫn.
4.1.3. Ví dụ về mạch điều khiển trình tự.
4.2. Thiết kế mạch logic tổ hợp.
4.2.1. Ví dụ một mạch logic tổ hợp.
4.2.2. Ví dụ nhiều mạch logic tổ hợp.
4.3. Thiết kế mạch điều khiển trình tự.
4.3.1. Phương pháp lập trình trình tự.
4.3.2. Ví dụ điều khiển cơ cấu cấp phôi cho máy dập.
4.3.3. Phân nhánh trong điều khiển trình tự.
CHƯƠNG 5 KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN TRÌNH TỰ (5 LT)
Ví dụ về các bước thủ tục tổng quát.
5.1. Điều khiển trình tự dùng thanh ghi.
5.1.1. Nguyên lý cơ bản điều khiển trình tự dùng thanh ghi.
5.1.2. Ví dụ về điều khiển tay máy dùng thanh ghi.
5.2. Điều khiển trình tự dùng STEPLADDER.
5.2.1. Hoạt động của mạch trình tự STL.
5.2.2. Lệnh STL và lập trình STL.
5.2.3. OR nhánh STL.
5.2.4. AND nhánh STL.
5.2.5. Sự kết hợp các loại nhánh STL.
5.2.6. Sự lập lại hoạt động trình tự.
5.3. Ví dụ lập trình STL điều khiển máy ‘gắp-đặt’.
5.4. Ứng dụng về điều khiển trình tự dùng lệnh ứng dụng IST.
CHƯƠNG 6 CÁC CHỨC NĂNG CHUYÊN DÙNG TRÊN PLC (4 LT)
6.1.Môđun mở rộng vào/ra.
6.2.1. Môđun nhận cảm biến nhiệt độ.
6.2.2. Môđun nhận cảm biến cặp nhiệt điện.
6.2.3. Môđun chuyên dùng đếm tốc độ cao.
6.2.4. Môđun xử lý tín hiệu liên tục.
6.2.5. Bộ điều khiển cam lập trình.
6.2.6. Môđun chủ điều khiển vào/ra ở xa.
6.2.7. Môđun điều khiển vị trí một trục.
CHƯƠNG 7 NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA PLC (5 LT)
7.1. Ứng dụng PLC trong lãnh vực điều khiển robot.
7.2. Ứng dụng PLC trong hệ thống sản xuất linh hoạt.
7.3. Ứng dụng PLC trong điều khiển quá trình.
7.4. Ứng dụng PLC trong mạng thu nhận dữ liệu.
7.5. Điều khiển trình từ máy phân loại bi màu.
7.6. Ứng dụng PLC trong hệ thống điều khiển giám sát.
CHƯƠNG 8 LỰA CHỌN, LẮP ĐẶT, KIỂM TRA VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG (5 LT)
9.1. Xem xét sự khả thi.
8.2. Trình tự thiết kế hệ thống PLC.
8.3. Tổ chức bố trí phần cứng hệ thống.
8.4. Chạy thử chương trình.
8.5. Lập tài liệu cho hệ thống.
8.6. Bảo trì hệ thống PLC.
1.1. Khái niệm về logic hai trạng thái.
1.2. Các hàm cơ bản của đại số logic và các tính chất cơ bản của chúng.
1.3.Các phương pháp biểu diễn hàm logic.
1.4. Các phương pháp tối thiểu hàm logic.
CHƯƠNG 2 MẠCH TỔ HỢP VÀ MẠCH TRÌNH TỰ (7 LT)
2.1. Mô hình toán học của mạch tổ hợp.
2.2. Phân tích mạch tổ hợp.
2.3. Tổng hợp mạch tổ hợp.
2.4. Giới thiệu một số mạch tổ hợp thường gặp.
2.5. Khái niệm về mạch trình tự.
2.6. Một số phần tử nhớ trong mạch trình tự.
2.7. Phương pháp mô tả mạch trình tự.
2.8. Tổng hợp mạch trình tự.
2.9. Grafcet.
2.10. Hệ thống điều khiển rơle.
2.11. Hệ thống điều khiển dùng mạch điện tử.
2.12. Hệ thống điều khiển dùng IC số.
2.13. Hệ thống điều khiển dùng máy tính.
CHƯƠNG 2 BỘ ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC (7 LT)
2.1 Đặc điểm bộ điều khiển lập trình PLC.
2.2 Khái niệm cơ bản về PLC.
2.2.1 .PC hay PLC.
2.2.2. Sự so sánh với hệ thống điều khiển khác.
2.3. PLC-Cấu trúc phần cứng.
2.3.1. Bộ xử lý trung tâm.
2.3.2. Bộ nhớ.
2.3.3. Khối vào/ra.
2.3.4. Thiết bị lập trình.
2.4. Cơ bản về lập trình PLC.
2.4.1 Giải thích chương trình Ladder.
2.4.2. Ngõ vào và ngõ ra.
2.4.3. Rơ le.
2.4.4. Thanh ghi.
2.4.5. Bộ đếm.
2.4.6. Bộ định thời.
2.4.7. Tập lệnh.
2.5. Cơ chế hoạt động và xử lý tín hiệu trên PLC.
PLC loại FXO,FXOS.
PLC loại FXON,FX,FX2C,FX2N.
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH PLC (10 LT)
3.1. Ngôn ngữ lập trình Instruction (STL) và Ladder.
3.2. Các lệnh cơ bản.
3.3. Lập trình cho các tác vụ cơ bản trên PLC.
3.3.1. Lập trình sử dụng rơ le phụ trợ.
3.3.2. Lập trình sử dụng thanh ghi.
3.3.3. Lập trình cho bộ định thì.
3.3.4. Lập trình cho bộ đếm.
3.4 Các lệnh ứng dụng.
3.4.1. Nhóm lệnh về điều khiển lưu trình.
3.4.2. Nhóm lệnh về so sánh và dịch chuyển.
3.4.3. Nhóm lệnh về xử lý số học và logic.
3.4.4. Nhóm lệnh quay và dịch chuyển chuỗi bit.
CHƯƠNG 4 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH LADDER (5 LT)
4.1. Thiết kế chương trình.
4.1.1. Các khối chức năng hệ thống.
4.1.2. Ví dụ về mạch khoá lẫn.
4.1.3. Ví dụ về mạch điều khiển trình tự.
4.2. Thiết kế mạch logic tổ hợp.
4.2.1. Ví dụ một mạch logic tổ hợp.
4.2.2. Ví dụ nhiều mạch logic tổ hợp.
4.3. Thiết kế mạch điều khiển trình tự.
4.3.1. Phương pháp lập trình trình tự.
4.3.2. Ví dụ điều khiển cơ cấu cấp phôi cho máy dập.
4.3.3. Phân nhánh trong điều khiển trình tự.
CHƯƠNG 5 KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN TRÌNH TỰ (5 LT)
Ví dụ về các bước thủ tục tổng quát.
5.1. Điều khiển trình tự dùng thanh ghi.
5.1.1. Nguyên lý cơ bản điều khiển trình tự dùng thanh ghi.
5.1.2. Ví dụ về điều khiển tay máy dùng thanh ghi.
5.2. Điều khiển trình tự dùng STEPLADDER.
5.2.1. Hoạt động của mạch trình tự STL.
5.2.2. Lệnh STL và lập trình STL.
5.2.3. OR nhánh STL.
5.2.4. AND nhánh STL.
5.2.5. Sự kết hợp các loại nhánh STL.
5.2.6. Sự lập lại hoạt động trình tự.
5.3. Ví dụ lập trình STL điều khiển máy ‘gắp-đặt’.
5.4. Ứng dụng về điều khiển trình tự dùng lệnh ứng dụng IST.
CHƯƠNG 6 CÁC CHỨC NĂNG CHUYÊN DÙNG TRÊN PLC (4 LT)
6.1.Môđun mở rộng vào/ra.
6.2.1. Môđun nhận cảm biến nhiệt độ.
6.2.2. Môđun nhận cảm biến cặp nhiệt điện.
6.2.3. Môđun chuyên dùng đếm tốc độ cao.
6.2.4. Môđun xử lý tín hiệu liên tục.
6.2.5. Bộ điều khiển cam lập trình.
6.2.6. Môđun chủ điều khiển vào/ra ở xa.
6.2.7. Môđun điều khiển vị trí một trục.
CHƯƠNG 7 NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA PLC (5 LT)
7.1. Ứng dụng PLC trong lãnh vực điều khiển robot.
7.2. Ứng dụng PLC trong hệ thống sản xuất linh hoạt.
7.3. Ứng dụng PLC trong điều khiển quá trình.
7.4. Ứng dụng PLC trong mạng thu nhận dữ liệu.
7.5. Điều khiển trình từ máy phân loại bi màu.
7.6. Ứng dụng PLC trong hệ thống điều khiển giám sát.
CHƯƠNG 8 LỰA CHỌN, LẮP ĐẶT, KIỂM TRA VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG (5 LT)
9.1. Xem xét sự khả thi.
8.2. Trình tự thiết kế hệ thống PLC.
8.3. Tổ chức bố trí phần cứng hệ thống.
8.4. Chạy thử chương trình.
8.5. Lập tài liệu cho hệ thống.
8.6. Bảo trì hệ thống PLC.
Nguồn | : Internet |
Tác giả | : Lâm Tăng Đức |
Kiểu tập tin |
Link mediafire- Bấm like để thấy link cũng như chia sẻ cho bạn bè mình
[like-gate] http://mediafire.com/?yjdwzitzgze[/like-gate]