Chương 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1 Tại sao phải có một cơ sở dữ liệu
1.3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DataBase Management System_DBMS)
1.4 Hệ thống cơ sở dữ liệu (Database System)
1.5 Các đối tượng sử dụng CSDL
1.6 Lợi ích của việc sử dụng HQTCSDL
Chương 2. NHỮNG KHÁI NIỆM VÀ KIẾN TRÚC CỦA HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1 Mô hình dữ liệu, lược đồ và trường hợp (Data Models, Schemas, Instances)
2.2 Lược đồ kiến trúc của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS Architecture) và sự độc lập dữ liệu (Data Independence)
2.3 Ngôn ngữ của HQTCSDL
2.4 Các tính năng của HQTCSDL
2.5 Phân loại HQTCSDL
Chương 3. MÔ HÌNH QUAN HỆ – THỰC THỂ (Entity –Relationship Model)
3.1 Sử dụng mô hình dữ liệu khái niệm mức cao để thiết kế cơ sở dữ liệu
3.2 Mục đích của mô hình khái niệm ER(Entity – Relationship Model)
3.3 Ví dụ về một cơ sở dữ liệu ứng dụng
3.4 Kiểu thực thể(Entity Type), Thuộc tính (Attributes), Khoá (Keys)
3.5 Liên kết, Kiểu liên kết và các Ràng buộc liên kết
3.6 Kiểu thực thể yếu(Weak Entity)
3.7 Tổng quát hóa và chuyên biệt hóa
3.8 Các ký hiệu và quy ước đặt tên trong mô hình ER
3.9 Xây dựng một mô hình ER
Chương 4. MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
4.1 Khái niệm mô hình quan hệ
4.2 Các thành phần cơ bản của mô hình
Chương 5. CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH ER SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
Chương 6. PHỤ THUỘC HÀM VÀ CHUẨN HOÁ QUAN HỆ
6.1 Một số hướng dẫn khi thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ
6.2 Phụ thuộc hàm(Functional Dependencies)
6.3 Các dạng chuẩn của quan hệ
6.4 Chuẩn hoá quan hệ
Chương 7. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬT LÝ (Tham khảo)
7.1 Nội dung thiết kế file vật lý và cơ sở dữ liệu vật lý
7.2 Thiết kế các trường
7.3 Thiết kế các bản ghi vật lý
7.4 Thiết kế file vật lý
Nguồn | : Internet |
Tác giả | : Phạm Thị Hoàng Nhung |
Kiểu tập tin | |
Độ lớn tập tin | : 1.38 MB |
Link mediafire- Bấm like để thấy linkdown + chia sẻ cộng đồng ( Bạn phải đăng nhập facebook để thấy nút like)
[like-gate]
http://www.mediafire.com/?inbwt7g7d8iv9jg
[/like-gate]